Hán tự: 蚕
Đọc nhanh: 蚕 (tằm.tàm). Ý nghĩa là: tằm (tằm nuôi, ăn lá dâu, tơ tằm là nguyên liệu chính để dệt tơ lụa). Ví dụ : - 我们家养蚕。 Gia đình chúng tôi nuôi tằm.. - 蚕喜欢吃桑叶。 Tằm thích ăn lá dâu.. - 蚕丝可以用来织布。 Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
Ý nghĩa của 蚕 khi là Danh từ
✪ tằm (tằm nuôi, ăn lá dâu, tơ tằm là nguyên liệu chính để dệt tơ lụa)
家蚕、柞蚕等统称通常专指家蚕,家蚕吃桑叶;柞蚕吃栎树的叶子蚕丝是纺织绸缎的主要原料通常专指家蚕
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 这些 蚕丝 非常 优质
- Những loại lụa này có chất lượng rất cao.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚕›