Đọc nhanh: 蚕箔 (tàm bạc). Ý nghĩa là: nong tằm; vựa tằm (đồ dùng để nuôi tằm, đan bằng nan trúc, hình tròn hoặc hình chữ nhật, đế bằng).
Ý nghĩa của 蚕箔 khi là Danh từ
✪ nong tằm; vựa tằm (đồ dùng để nuôi tằm, đan bằng nan trúc, hình tròn hoặc hình chữ nhật, đế bằng)
养蚕的器具,用竹篾等编成,圆形或长方形,平底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕箔
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 金箔 儿
- vàng lá
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕箔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕箔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箔›
蚕›