Đọc nhanh: 蚊子 (văn tử). Ý nghĩa là: muỗi; con muỗi. Ví dụ : - 房间里有很多蚊子。 Trong phòng có nhiều muỗi.. - 这个房间里没有蚊子。 Trong phòng này không có muỗi.. - 他用电蚊拍打蚊子。 Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
Ý nghĩa của 蚊子 khi là Danh từ
✪ muỗi; con muỗi
蚊的通称
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚊子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
蚊›