Đọc nhanh: 蚊子馆 (văn tử quán). Ý nghĩa là: (nói đùa) tòa nhà công cộng đã nằm im (và do đó rất lý tưởng để làm nhà ở cho muỗi) (Tw).
✪ (nói đùa) tòa nhà công cộng đã nằm im (và do đó rất lý tưởng để làm nhà ở cho muỗi) (Tw)
(jocularly) public building that has been lying idle (and is thus ideal for housing mosquitos) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚊子馆
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 吃馆子 ( 到 馆子 里 吃 东西 )
- đi ăn; ăn tiệm; ăn quán
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚊子馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚊子馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
蚊›
馆›