wén

Từ hán việt: 【văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn). Ý nghĩa là: Văn Hương (tên huyện, xưa ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Văn Hương (tên huyện, xưa ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

阌乡旧县名,在河南

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阌

Hình ảnh minh họa cho từ 阌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:丶丨フノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Thương hiệt:LSBBE (中尸月月水)
    • Bảng mã:U+960C
    • Tần suất sử dụng:Thấp