wén

Từ hán việt: 【văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn). Ý nghĩa là: mây có hình các loại hoa văn, họ văn. Ví dụ : - 。 Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.. - 。 Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.. - 。 Cô ấy họ Văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mây có hình các loại hoa văn

有花纹的云彩

Ví dụ:
  • - 雯状 wénzhuàng 云彩 yúncai 点缀 diǎnzhuì 蓝天 lántiān

    - Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.

  • - 清晨 qīngchén de 雯云真 wényúnzhēn 好看 hǎokàn

    - Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.

họ văn

Ví dụ:
  • - 姓雯 xìngwén

    - Cô ấy họ Văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雯状 wénzhuàng 云彩 yúncai 点缀 diǎnzhuì 蓝天 lántiān

    - Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.

  • - 清晨 qīngchén de 雯云真 wényúnzhēn 好看 hǎokàn

    - Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.

  • - 姓雯 xìngwén

    - Cô ấy họ Văn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雯

Hình ảnh minh họa cho từ 雯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBYK (一月卜大)
    • Bảng mã:U+96EF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình