Đọc nhanh: 赶蚊子 (cản văn tử). Ý nghĩa là: đuổi muỗi.
Ý nghĩa của 赶蚊子 khi là Động từ
✪ đuổi muỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶蚊子
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 赶紧 登 袜子
- Nhanh chóng đi đôi tất.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶蚊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶蚊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
蚊›
赶›