Đọc nhanh: 虚度 (hư độ). Ý nghĩa là: sống uổng; sống hoài, bỏ phí. Ví dụ : - 虚度光阴 sống uổng phí thời gian
Ý nghĩa của 虚度 khi là Tính từ
✪ sống uổng; sống hoài
白白地度过
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
✪ bỏ phí
消磨 (时间、日子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 这位 学者 态度 谦虚
- Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
虚›