虚度 xūdù

Từ hán việt: 【hư độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư độ). Ý nghĩa là: sống uổng; sống hoài, bỏ phí. Ví dụ : - sống uổng phí thời gian

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚度 khi là Tính từ

sống uổng; sống hoài

白白地度过

Ví dụ:
  • - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

bỏ phí

消磨 (时间、日子)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 虚度年华 xūdùniánhuá

    - lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.

  • - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

  • - 不想 bùxiǎng 虚度年华 xūdùniánhuá

    - Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • - 抓住 zhuāzhù 时间 shíjiān 不要 búyào 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.

  • - 不要 búyào 虚度 xūdù de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian của bạn.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚度

Hình ảnh minh họa cho từ 虚度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao