Đọc nhanh: 兰因絮果 (lan nhân nhứ quả). Ý nghĩa là: Lan nhân nhứ quả - ban đầu thơm như hoa lan sau dễ bay như cục bông gòn, ý chỉ hôn nhân mở đầu tốt đẹp nhưng khi kết thúc đau thương..
Ý nghĩa của 兰因絮果 khi là Danh từ
✪ Lan nhân nhứ quả - ban đầu thơm như hoa lan sau dễ bay như cục bông gòn
Lan nhân [兰因]: Sự kết duyên tốt đẹp; thời Xuân Thu, thị thiếp của Trịnh Văn Công là Yên Cật nằm mộng thấy tiên nữ tặng cho nàng một đóa hoa lan đẹp và tĩnh mịch, không lâu sau đó nàng liền cùng với Trịnh Văn Công kết thành vợ chồng. Vì vậy, [Lan nhân; 兰因] thường được dùng để chỉ nhân duyên đẹp đẽ như hoa lan. “Lan nhân” cũng là từ ngữ trong Phật giáo, giảng về nhân quả, giảng về tham thiền, giảng về giác ngộ, nghĩa của từ này có thể nói là tham thấu nhân quả, nhìn thấu thế sự, quên hết phiền ưu. Nhứ quả [絮果]: Ẩn dụ về kết cục ly tán. .
✪ ý chỉ hôn nhân mở đầu tốt đẹp nhưng khi kết thúc đau thương.
意思是比喻男女婚事初时美满,最终离异。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰因絮果
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兰因絮果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兰因絮果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
因›
果›
絮›