Đọc nhanh: 虎头海雕 (hổ đầu hải điêu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Đại bàng biển Steller (Haliaeetus pelagicus).
Ý nghĩa của 虎头海雕 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Đại bàng biển Steller (Haliaeetus pelagicus)
(bird species of China) Steller's sea eagle (Haliaeetus pelagicus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎头海雕
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 海边 磊磊 皆 是 石头
- Bờ biển chồng chất đều là đá.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎头海雕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎头海雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
海›
虎›
雕›