Đọc nhanh: 龙头蛇尾 (long đầu xà vĩ). Ý nghĩa là: (văn học) đầu rồng, đuôi rắn (thành ngữ); (nghĩa bóng) một khởi đầu mạnh mẽ nhưng kết thúc yếu.
Ý nghĩa của 龙头蛇尾 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) đầu rồng, đuôi rắn (thành ngữ); (nghĩa bóng) một khởi đầu mạnh mẽ nhưng kết thúc yếu
lit. dragon's head, snake's tail (idiom); fig. a strong start but weak finish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙头蛇尾
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙头蛇尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙头蛇尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
蛇›
龙›