Đọc nhanh: 虎劲儿 (hổ kình nhi). Ý nghĩa là: dũng mãnh. Ví dụ : - 他干起活来真有股子虎劲儿。 anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
Ý nghĩa của 虎劲儿 khi là Tính từ
✪ dũng mãnh
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎劲儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
虎›