Hán tự: 蘑
Đọc nhanh: 蘑 (ma). Ý nghĩa là: nấm; cây nấm. Ví dụ : - 蘑菇长在树林里。 Nấm mọc trong rừng cây.. - 这种蘑菇有毒性。 Loại nấm này có độc tính.. - 蘑菇富含多种营养。 Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
Ý nghĩa của 蘑 khi là Danh từ
✪ nấm; cây nấm
蘑菇
- 蘑菇 长 在 树林 里
- Nấm mọc trong rừng cây.
- 这种 蘑菇 有 毒性
- Loại nấm này có độc tính.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘑
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 这种 蘑菇 有 毒性
- Loại nấm này có độc tính.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 蘑菇 长 在 树林 里
- Nấm mọc trong rừng cây.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蘑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蘑›