jiè

Từ hán việt: 【tạ.tịch.tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ.tịch.tá). Ý nghĩa là: tấm đệm; tấm lót, xếp; chồng, dựa vào; nhờ vào. Ví dụ : - 。 Trên giường có một tấm đệm mềm mại.. - 。 Ở đây cần đặt một tấm lót.. - 。 Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm đệm; tấm lót

垫在下面的东西

Ví dụ:
  • - 床上 chuángshàng 有个 yǒugè 软藉 ruǎnjí

    - Trên giường có một tấm đệm mềm mại.

  • - 这里 zhèlǐ 需放个 xūfànggè

    - Ở đây cần đặt một tấm lót.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xếp; chồng

枕藉

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng 尸体 shītǐ xiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

dựa vào; nhờ vào

凭藉(同 “借”)

Ví dụ:
  • - 凭藉 píngjiè 努力 nǔlì huò 成功 chénggōng

    - Dựa vào nỗ lực đạt được thành công.

  • - 凭藉 píngjiè 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.

mượn cớ; tìm cớ; viện cớ

假托

Ví dụ:
  • - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - 屋里 wūlǐ 十分 shífēn 地藉 dìjí luàn

    - Trong phòng vô cùng hỗn loạn.

  • - 杯盘狼藉 bēipánlángjí

    - ly chén bừa bộn.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 蕴藉 yùnjiè de 微笑 wēixiào

    - nụ cười hàm tiếu

  • - 怎忍 zěnrěn 他人 tārén lái

    - Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.

  • - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • - 床上 chuángshàng 有个 yǒugè 软藉 ruǎnjí

    - Trên giường có một tấm đệm mềm mại.

  • - 声名狼藉 shēngmínglángjí ( 形容 xíngróng 名声 míngshēng 极坏 jíhuài )

    - nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • - 这里 zhèlǐ 显得 xiǎnde hěn

    - Ở đây có vẻ rất lộn xộn.

  • - 凭藉 píngjiè 努力 nǔlì huò 成功 chénggōng

    - Dựa vào nỗ lực đạt được thành công.

  • - 不可 bùkě 随意 suíyì bèi

    - Không thể bị chà đạp tùy tiện.

  • - 声名狼藉 shēngmínglángjí ( 形容 xíngróng rén de 名誉 míngyù 极坏 jíhuài )

    - thanh danh bê bối.

  • - 地上 dìshàng 尸体 shītǐ xiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

  • - 凭藉 píngjiè 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.

  • - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • - 这里 zhèlǐ 需放个 xūfànggè

    - Ở đây cần đặt một tấm lót.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藉

Hình ảnh minh họa cho từ 藉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: , Tạ , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQDA (廿手木日)
    • Bảng mã:U+85C9
    • Tần suất sử dụng:Cao