Đọc nhanh: 枕藉 (chẩm tạ). Ý nghĩa là: nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau (nhiều người).
Ý nghĩa của 枕藉 khi là Động từ
✪ nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau (nhiều người)
(很多人) 交错地倒或躺在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕藉
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›
藉›