Đọc nhanh: 凭藉 (bằng tạ). Ý nghĩa là: cũng được viết 憑借 | 凭借, bằng cách, cái mà người ta dựa vào.
Ý nghĩa của 凭藉 khi là Động từ
✪ cũng được viết 憑借 | 凭借
also written 憑借|凭借 [píngjiè]
✪ bằng cách
by means of
✪ cái mà người ta dựa vào
sth that one relies on
✪ nhờ vào
thanks to
✪ Phụ thuộc vao
to depend on
✪ dựa vào
to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭藉
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 不足 凭信
- không
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 凭藉 努力 获 成功
- Dựa vào nỗ lực đạt được thành công.
- 他 凭藉 经验 做事
- Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.
- 凭 什么 让 他 喜欢 我 呢 ?
- Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
藉›