Hán tự: 薅
Đọc nhanh: 薅 (hao). Ý nghĩa là: nhổ (bằng tay), níu; kéo; tóm; túm; nắm. Ví dụ : - 薅下几根白头发。 Nhổ mấy sợi tóc bạc.. - 快去地里薅草。 Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.. - 她在田间薅苗。 Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
Ý nghĩa của 薅 khi là Động từ
✪ nhổ (bằng tay)
用手拔 (草等)
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 快去 地里 薅 草
- Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.
- 她 在 田间 薅 苗
- Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ níu; kéo; tóm; túm; nắm
揪
- 妈妈 薅 住 我 的 手
- Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.
- 别 薅 我 的 头发
- Đừng kéo tóc tôi.
- 他 薅 住 了 小偷 衣角
- Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅
- 妈妈 薅 住 我 的 手
- Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.
- 快去 地里 薅 草
- Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.
- 她 在 田间 薅 苗
- Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 别 薅 我 的 头发
- Đừng kéo tóc tôi.
- 他 薅 住 了 小偷 衣角
- Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薅›