hāo

Từ hán việt: 【hao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao). Ý nghĩa là: nhổ (bằng tay), níu; kéo; tóm; túm; nắm. Ví dụ : - 。 Nhổ mấy sợi tóc bạc.. - 。 Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.. - 。 Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhổ (bằng tay)

用手拔 (草等)

Ví dụ:
  • - hāo xià 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Nhổ mấy sợi tóc bạc.

  • - 快去 kuàiqù 地里 dìlǐ hāo cǎo

    - Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.

  • - zài 田间 tiánjiān hāo miáo

    - Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

níu; kéo; tóm; túm; nắm

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma hāo zhù de shǒu

    - Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.

  • - bié hāo de 头发 tóufà

    - Đừng kéo tóc tôi.

  • - hāo zhù le 小偷 xiǎotōu 衣角 yījiǎo

    - Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma hāo zhù de shǒu

    - Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.

  • - 快去 kuàiqù 地里 dìlǐ hāo cǎo

    - Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.

  • - zài 田间 tiánjiān hāo miáo

    - Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.

  • - hāo xià 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Nhổ mấy sợi tóc bạc.

  • - bié hāo de 头发 tóufà

    - Đừng kéo tóc tôi.

  • - hāo zhù le 小偷 xiǎotōu 衣角 yījiǎo

    - Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薅

Hình ảnh minh họa cho từ 薅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+8585
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp