Đọc nhanh: 薅锄 (hao sừ). Ý nghĩa là: cuốc làm cỏ; cuốc cỏ.
Ý nghĩa của 薅锄 khi là Danh từ
✪ cuốc làm cỏ; cuốc cỏ
除草用的短柄小锄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅锄
- 妈妈 薅 住 我 的 手
- Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 快去 地里 薅 草
- Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.
- 她 在 田间 薅 苗
- Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 别 薅 我 的 头发
- Đừng kéo tóc tôi.
- 锄奸
- trừ gian.
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
- 他 薅 住 了 小偷 衣角
- Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薅锄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薅›
锄›