薅锄 hāo chú

Từ hán việt: 【hao sừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薅锄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao sừ). Ý nghĩa là: cuốc làm cỏ; cuốc cỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薅锄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薅锄 khi là Danh từ

cuốc làm cỏ; cuốc cỏ

除草用的短柄小锄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅锄

  • - 妈妈 māma hāo zhù de shǒu

    - Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - 快去 kuàiqù 地里 dìlǐ hāo cǎo

    - Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.

  • - zài 田间 tiánjiān hāo miáo

    - Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.

  • - hāo xià 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Nhổ mấy sợi tóc bạc.

  • - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • - 地板 dìbǎn le 不好 bùhǎo chú

    - Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá

  • - 这块 zhèkuài chú guò 三遍 sānbiàn le

    - mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.

  • - bié hāo de 头发 tóufà

    - Đừng kéo tóc tôi.

  • - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • - chú

    - cái cuốc to.

  • - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • - 农夫 nóngfū zài 田畔 tiánpàn 锄草 chúcǎo

    - Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.

  • - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

  • - hāo zhù le 小偷 xiǎotōu 衣角 yījiǎo

    - Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薅锄

Hình ảnh minh họa cho từ 薅锄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+8585
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình