Đọc nhanh: 子网屏蔽码 (tử võng bình tế mã). Ý nghĩa là: mặt nạ mạng con (điện toán).
Ý nghĩa của 子网屏蔽码 khi là Thành ngữ
✪ mặt nạ mạng con (điện toán)
subnet mask (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子网屏蔽码
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 屏蔽 一方
- che đi một phía.
- 这个 房子 的 位置 很 隐蔽
- Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 网上 购物 有 优惠 码
- Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子网屏蔽码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子网屏蔽码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屏›
码›
网›
蔽›