Hán tự: 蔗
Đọc nhanh: 蔗 (giá). Ý nghĩa là: mía; cây mía. Ví dụ : - 我喜欢喝甘蔗汁。 Tôi thích uống nước mía.. - 蔗糖用于制作糕点。 Đường mía dùng để làm bánh.. - 我家种了很多甘蔗。 Nhà tôi trồng nhiều mía.
Ý nghĩa của 蔗 khi là Danh từ
✪ mía; cây mía
甘蔗
- 我 喜欢 喝 甘蔗汁
- Tôi thích uống nước mía.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 我家 种 了 很多 甘蔗
- Nhà tôi trồng nhiều mía.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔗
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 甘蔗 的 糖分 很 高
- Mía có lượng đường cao.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 我 喜欢 喝 甘蔗汁
- Tôi thích uống nước mía.
- 我 很 喜欢 吃 甘蔗
- Tôi rất thích ăn mía.
- 那根 甘蔗 非常 甜
- Cây mía kia rất ngọt.
- 我家 种 了 很多 甘蔗
- Nhà tôi trồng nhiều mía.
- 我 吃 了 一节 甘蔗
- Tôi đã ăn một đoạn mía.
- 种 甘蔗 要 很多 阳光
- Trồng mía cần nhiều ánh mặt trời.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 甘蔗 在 热带地区 生长
- Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.
- 清洗 甘蔗 后 可以 使用
- Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔗›