Đọc nhanh: 蒲车 (bồ xa). Ý nghĩa là: Xe có bánh xe bọc cỏ bồ; để khỏi cán đè cây cỏ. ◇Sử Kí 史記: Cổ giả phong thiện vi bồ xa; ố thương san chi thổ thạch thảo mộc 古者封禪為蒲車; 惡傷山之土石草木 (Phong thiện thư 封禪書) Người xưa đi phong thiện (tế trời và núi sông) dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ; vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi..
Ý nghĩa của 蒲车 khi là Danh từ
✪ Xe có bánh xe bọc cỏ bồ; để khỏi cán đè cây cỏ. ◇Sử Kí 史記: Cổ giả phong thiện vi bồ xa; ố thương san chi thổ thạch thảo mộc 古者封禪為蒲車; 惡傷山之土石草木 (Phong thiện thư 封禪書) Người xưa đi phong thiện (tế trời và núi sông) dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ; vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒲›
车›