Đọc nhanh: 落山 (lạc sơn). Ý nghĩa là: khuất núi. Ví dụ : - 太阳已经落山,天色渐渐暗下来了 mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần. - 太阳落山了。 mặt trời lặn.
Ý nghĩa của 落山 khi là Động từ
✪ khuất núi
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落山
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 爷爷 爬山 落队 了
- Ông leo núi bị tụt lại phía sau.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 太阳 快要 落山 了
- Mặt trời sắp lặn rồi.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
落›