Đọc nhanh: 压山儿 (áp sơn nhi). Ý nghĩa là: khuất núi.
Ý nghĩa của 压山儿 khi là Danh từ
✪ khuất núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压山儿
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压山儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压山儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
压›
山›