Đọc nhanh: 水落石山 (thuỷ lạc thạch sơn). Ý nghĩa là: nước đá; cháy nhà ra mặt chuột.
Ý nghĩa của 水落石山 khi là Thành ngữ
✪ nước đá; cháy nhà ra mặt chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落石山
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水落石山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水落石山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
水›
石›
落›