Hán tự: 萧
Đọc nhanh: 萧 (tiêu). Ý nghĩa là: tiêu điều; điêu tàn; đìu hiu, họ Tiêu. Ví dụ : - 秋景萧索惹人愁。 Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.. - 村庄显得很萧索。 Làng quê trông rất tiêu điều.. - 他姓萧。 Anh ấy họ Tiêu.
Ý nghĩa của 萧 khi là Tính từ
✪ tiêu điều; điêu tàn; đìu hiu
萧索;萧条
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
Ý nghĩa của 萧 khi là Danh từ
✪ họ Tiêu
姓
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 四壁 萧然
- bốn vách trống không.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 祸起萧墙
- hoạ từ trong nhà.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萧›