Đọc nhanh: 萧飒 (tiêu táp). Ý nghĩa là: vắng lặng; không náo nhiệt.
Ý nghĩa của 萧飒 khi là Động từ
✪ vắng lặng; không náo nhiệt
不热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧飒
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 四壁 萧然
- bốn vách trống không.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 祸起萧墙
- hoạ từ trong nhà.
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧飒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萧›
飒›