萧飒 xiāo sà

Từ hán việt: 【tiêu táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萧飒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu táp). Ý nghĩa là: vắng lặng; không náo nhiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萧飒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 萧飒 khi là Động từ

vắng lặng; không náo nhiệt

不热闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧飒

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 马鸣萧萧 mǎmíngxiāoxiāo

    - ngưạ hí vang.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

  • - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

  • - 秋风 qiūfēng 飒飒 sàsà

    - gió thu thổi xào xạc.

  • - 秋风 qiūfēng 萧瑟 xiāosè

    - gió thu xào xạc.

  • - 市面 shìmiàn 萧条 xiāotiáo

    - bộ mặt tiêu điều của thành phố.

  • - 四壁 sìbì 萧然 xiāorán

    - bốn vách trống không.

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 百业萧条 bǎiyèxiāotiáo

    - nhiều ngành nghề bị suy thoái.

  • - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • - 祸起萧墙 huòqǐxiāoqiáng

    - hoạ từ trong nhà.

  • - 有风 yǒufēng 飒然 sàrán ér zhì

    - gió thổi ào ào.

  • - 萧索 xiāosuǒ de 晚秋 wǎnqiū 气象 qìxiàng

    - cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 风萧萧 fēngxiāoxiāo 易水寒 yìshuǐhán

    - gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.

  • - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - tư thế hiên ngang.

  • - xìng xiāo

    - Anh ấy họ Tiêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萧飒

Hình ảnh minh họa cho từ 萧飒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTLX (重廿中重)
    • Bảng mã:U+8427
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTHNK (卜廿竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình