Hán tự: 菱
Đọc nhanh: 菱 (lăng). Ý nghĩa là: củ ấu. Ví dụ : - 菱花绽放白如雪。 Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.. - 新鲜菱角味道甜。 Củ ấu tươi có vị ngọt.. - 菱角外壳多有角。 Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
Ý nghĩa của 菱 khi là Danh từ
✪ củ ấu
一年生草本植物,生在池沼中,根生在泥里,叶子浮在水面,略呈三角形,边缘略有锯齿,花白色果实的硬壳有角,绿色或褐色,果肉可以吃; 这种植物的果实通称菱角
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 新鲜 菱角 味道 甜
- Củ ấu tươi có vị ngọt.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菱
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 菱角 在 水 里长 得 很 好
- Củ ấu phát triển rất tốt dưới nước.
- 新鲜 菱角 味道 甜
- Củ ấu tươi có vị ngọt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菱›