Đọc nhanh: 菱角 (lăng giác). Ý nghĩa là: củ ấu; gấu. Ví dụ : - 菱角米。 củ ấu.. - 他顺手从水里捞上一颗菱角来。 anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
Ý nghĩa của 菱角 khi là Danh từ
✪ củ ấu; gấu
菱的通称
- 菱角 米
- củ ấu.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菱角
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 菱角 在 水 里长 得 很 好
- Củ ấu phát triển rất tốt dưới nước.
- 新鲜 菱角 味道 甜
- Củ ấu tươi có vị ngọt.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菱角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菱角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菱›
角›