Đọc nhanh: 药店 (dược điếm). Ý nghĩa là: hiệu thuốc; tiệm thuốc. Ví dụ : - 我去药店买药。 Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.. - 这家药店很干净。 Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.. - 药店里有很多种药。 Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.
Ý nghĩa của 药店 khi là Danh từ
✪ hiệu thuốc; tiệm thuốc
经营药品的商店
- 我 去 药店 买药
- Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.
- 这家 药店 很 干净
- Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.
- 药店 里 有 很 多种 药
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药店
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 我 去 药店 买药
- Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.
- 药店 里 有 很 多种 药
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 这家 药店 很 干净
- Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 我们 有 我们 自己 的 中药店 , 牙医 和 街边 摊点
- Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
药›