药店 yàodiàn

Từ hán việt: 【dược điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "药店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dược điếm). Ý nghĩa là: hiệu thuốc; tiệm thuốc. Ví dụ : - 。 Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.. - 。 Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.. - 。 Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 药店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 药店 khi là Danh từ

hiệu thuốc; tiệm thuốc

经营药品的商店

Ví dụ:
  • - 药店 yàodiàn 买药 mǎiyào

    - Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.

  • - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn hěn 干净 gānjìng

    - Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.

  • - 药店 yàodiàn yǒu hěn 多种 duōzhǒng yào

    - Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药店

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 皮埃尔 píāiěr zài 你们 nǐmen 店里 diànlǐ 不仅 bùjǐn 摔伤 shuāishāng le de 髋骨 kuāngǔ

    - Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.

  • - 药店 yàodiàn 买药 mǎiyào

    - Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.

  • - 药店 yàodiàn yǒu hěn 多种 duōzhǒng yào

    - Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn hěn 干净 gānjìng

    - Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.

  • - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 售药 shòuyào

    - Cửa hàng này chuyên bán thuốc.

  • - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn 明日 míngrì 开张 kāizhāng

    - tiệm thuốc này ngày mai khai trương.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 药店

Hình ảnh minh họa cho từ 药店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao