公交车 gōngjiāo chē

Từ hán việt: 【công giao xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公交车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công giao xa). Ý nghĩa là: xe bus; xe buýt. Ví dụ : - 。 Chú tôi là tài xế xe buýt.. - 。 Anh ấy đợi xe buýt ven đường.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公交车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公交车 khi là Danh từ

xe bus; xe buýt

是客车类中大、中型客车的典型车型

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu shì 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Chú tôi là tài xế xe buýt.

  • - zài 路边 lùbiān děng 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy đợi xe buýt ven đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交车

  • - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 公交车 gōngjiāochē 按计划 ànjìhuà 行驶 xíngshǐ

    - Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.

  • - zài dài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 每天 měitiān 坐在 zuòzài 公交车 gōngjiāochē shàng 上班 shàngbān de 感觉 gǎnjué

    - tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 每天 měitiān 7 点半 diǎnbàn zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn děng 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày

  • - 每天 měitiān 乘坐 chéngzuò 公交车 gōngjiāochē

    - Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.

  • - 叔叔 shūshu shì 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Chú tôi là tài xế xe buýt.

  • - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 要死 yàosǐ

    - Xe buýt chật ních người.

  • - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • - 歹徒 dǎitú 劫持 jiéchí le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.

  • - 爱丽丝 àilìsī · 桑兹 sāngzī bèi 发现 fāxiàn zài 魁北克 kuíběikè 市下 shìxià le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

  • - zài 车牌 chēpái qián 左顾右盼 zuǒgùyòupàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē de 到来 dàolái

    - Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén zài 公交车 gōngjiāochē shàng 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公交车

Hình ảnh minh họa cho từ 公交车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公交车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao