Đọc nhanh: 医药商店 (y dược thương điếm). Ý nghĩa là: nhà hóa học, người đánh thuốc mê, tiệm thuốc.
Ý nghĩa của 医药商店 khi là Danh từ
✪ nhà hóa học
chemist
✪ người đánh thuốc mê
druggist
✪ tiệm thuốc
pharmacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医药商店
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 医药费
- chi phí chữa bệnh và thuốc thang
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 我 去 药店 买药
- Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.
- 药店 里 有 很 多种 药
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 我们 有 我们 自己 的 中药店 , 牙医 和 街边 摊点
- Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医药商店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医药商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
商›
店›
药›