茶叶花 cháyè huā

Từ hán việt: 【trà hiệp hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茶叶花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trà hiệp hoa). Ý nghĩa là: cây gai vải là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茶叶花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茶叶花 khi là Danh từ

cây gai vải là

多年生草本植物,茎直立, 中空有节,叶子披针形,花红色或紫红色,聚伞花序,果实长形如角,种子黄褐色抗寒、抗旱等能力很强,中国华北和新疆罗布泊附近都出产纤维可以做高级纺织原 料见〖咖啡碱〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶叶花

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 茶叶 cháyè 很香 hěnxiāng

    - Loại chè này rất thơm.

  • - 澳洲 àozhōu 茶树油 cháshùyóu 桉叶油 ānyèyóu

    - Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.

  • - 红花 hónghuā pèi 绿叶 lǜyè

    - Hoa đỏ điểm lá xanh.

  • - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • - 那朵 nàduǒ chá 花儿 huāér zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Hoa trà đó đẹp quá.

  • - chá 花儿 huāér shì 春天 chūntiān 使者 shǐzhě

    - Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.

  • - 这个 zhègè 茶叶罐 cháyèguàn de 装潢 zhuānghuáng hěn 讲究 jiǎngjiu

    - trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • - 我们 wǒmen yǒu 绿茶 lǜchá 红茶 hóngchá 茉莉花茶 mòlihuāchá

    - chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.

  • - 茶馆 cháguǎn yǒu 很多 hěnduō 茶叶 cháyè

    - Trong quán trà có rất nhiều loại trà.

  • - 一听 yītīng 茶叶 cháyè

    - Một hộp trà.

  • - shàng hǎo 茶叶 cháyè

    - trà ngon thượng hạng.

  • - 家园 jiāyuán 茶叶 cháyè

    - trà của nhà làm.

  • - 中档 zhōngdàng 茶叶 cháyè

    - trà chất lượng trung bình.

  • - zhè shì shàng děng 茶叶 cháyè

    - Đây là trà thượng hạng.

  • - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • - 茶几 chájī 上放 shàngfàng zhe 一瓶 yīpíng huā

    - Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.

  • - 新鲜 xīnxiān de 叶兰 yèlán 叶子 yèzi 可用 kěyòng lái 煮茶 zhǔchá

    - Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茶叶花

Hình ảnh minh họa cho từ 茶叶花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶叶花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao