lóng

Từ hán việt: 【long.lung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (long.lung). Ý nghĩa là: xanh rờn; um tùm; xanh tươi (cây cối). Ví dụ : - 。 cây cối xanh tốt.. - 。 Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xanh rờn; um tùm; xanh tươi (cây cối)

茏葱; (草木) 青翠茂盛

Ví dụ:
  • - 佳木 jiāmù 葱茏 cōnglóng

    - cây cối xanh tốt.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 佳木 jiāmù 葱茏 cōnglóng

    - cây cối xanh tốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茏

Hình ảnh minh họa cho từ 茏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Lōng , Lóng
    • Âm hán việt: Long , Lung
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIKP (廿戈大心)
    • Bảng mã:U+830F
    • Tần suất sử dụng:Thấp