Đọc nhanh: 寻来范畴 (tầm lai phạm trù). Ý nghĩa là: danh mục bắt nguồn (toán học.).
Ý nghĩa của 寻来范畴 khi là Danh từ
✪ danh mục bắt nguồn (toán học.)
(math.) derived category
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻来范畴
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 她 前来 寻求 帮助
- Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 我 前来 寻求 波塞冬 的 智慧
- Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 范畴
- phạm trù.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻来范畴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻来范畴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
来›
畴›
范›