Đọc nhanh: 范蠡 (phạm lê). Ý nghĩa là: Phạm Lãi (nhà quân sự và chính trị cuối thời Xuân Thu).
Ý nghĩa của 范蠡 khi là Danh từ
✪ Phạm Lãi (nhà quân sự và chính trị cuối thời Xuân Thu)
春秋末年政治家、军事家字少伯,楚国宛 (今河南南阳) 人出身微贱仕越为大夫,擢上将军他与文种协助勾践着手重建国家经过长期准备,逐步为灭吴作 好准备前484年吴王已杀谋臣伍子胥,勾践欲发兵功吴,为他劝止次年,吴王夫差率国精锐北上黄池 (今河南封丘西南) 与晋国争霸只留老弱残兵与太子在国看守,他认为是进攻吴国良机,便与勾践率师伐吴,大获全胜后游齐国至陶,改名陶朱公,经商致富晚年放情太湖山水,爱好养鱼著《计然篇》、《养鱼经》其言论还见于《国语·越语下》和《史记·货殖列传》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范蠡
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 名将 风范
- khí phách danh tướng
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范蠡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范蠡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm范›
蠡›