花辨 huā biàn

Từ hán việt: 【hoa biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花辨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa biện). Ý nghĩa là: nông dân chuyên trồng hoa; nông dân trồng hoa。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花辨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花辨 khi là Danh từ

nông dân chuyên trồng hoa; nông dân trồng hoa。以種植花木為業的農民。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花辨

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 分辨 fēnbiàn 香花 xiānghuā 毒草 dúcǎo

    - phân biệt hoa thơm và cỏ độc.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花辨

Hình ảnh minh họa cho từ 花辨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao