Đọc nhanh: 花粉膳食补充剂 (hoa phấn thiện thực bổ sung tễ). Ý nghĩa là: Chất bổ sung ăn kiêng từ phấn hoa.
Ý nghĩa của 花粉膳食补充剂 khi là Danh từ
✪ Chất bổ sung ăn kiêng từ phấn hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花粉膳食补充剂
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 我们 要 补充 知识
- Chúng ta cần bổ sung kiến thức.
- 请 补充 你 的 意见
- Xin vui lòng thêm ý kiến của bạn.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花粉膳食补充剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花粉膳食补充剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
剂›
粉›
膳›
花›
补›
食›