Đọc nhanh: 儒艮 (nho cấn). Ý nghĩa là: cá nược (loài cá thuộc loại bộ lợn biển).
Ý nghĩa của 儒艮 khi là Danh từ
✪ cá nược (loài cá thuộc loại bộ lợn biển)
哺乳动物,全身灰褐色,腹部色淡,无毛,头圆,眼小,无耳壳,吻部有刚毛,前肢作鳍形,后肢退化,母兽有一对乳头生活在海洋中,食海草俗称人鱼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒艮
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 儒垌 ( 在 广东 )
- Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
- 我先 喝完 这杯 勃艮第
- Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 我姓 艮
- Tớ họ Cấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儒艮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒艮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
艮›