儒艮 rúgěn

Từ hán việt: 【nho cấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儒艮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nho cấn). Ý nghĩa là: cá nược (loài cá thuộc loại bộ lợn biển).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儒艮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 儒艮 khi là Danh từ

cá nược (loài cá thuộc loại bộ lợn biển)

哺乳动物,全身灰褐色,腹部色淡,无毛,头圆,眼小,无耳壳,吻部有刚毛,前肢作鳍形,后肢退化,母兽有一对乳头生活在海洋中,食海草俗称人鱼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒艮

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - gěn shì 八卦 bāguà 之一 zhīyī

    - Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.

  • - 八卦 bāguà zhōng de gěn 代表 dàibiǎo shān

    - Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - 谈笑 tánxiào yǒu 鸿儒 hóngrú 往来 wǎnglái 白丁 báidīng

    - chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 舌战群儒 shézhànqúnrú

    - Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.

  • - 那位 nàwèi 书生 shūshēng hěn yǒu 儒雅 rúyǎ 气质 qìzhì

    - Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.

  • - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - 儒垌 rúdòng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.

  • - 儒家 rújiā 重视 zhòngshì 道德 dàodé 礼仪 lǐyí

    - Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.

  • - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

  • - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

  • - 博士 bóshì 负责 fùzé 讲授 jiǎngshòu 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn

    - Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.

  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng chuán 千古 qiāngǔ

    - Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.

  • - cái 不是 búshì 精神 jīngshén shàng de 侏儒 zhūrú

    - Tôi không phải là một thằng điên.

  • - 那儒 nàrú 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 学问 xuéwèn

    - Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.

  • - de 行为 xíngwéi 举止 jǔzhǐ 非常 fēicháng 温文儒雅 wēnwénrúyǎ

    - Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.

  • - 我姓 wǒxìng gěn

    - Tớ họ Cấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儒艮

Hình ảnh minh họa cho từ 儒艮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒艮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+0 nét)
    • Pinyin: Gěn , Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Cấn
    • Nét bút:フ一一フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:AV (日女)
    • Bảng mã:U+826E
    • Tần suất sử dụng:Thấp