勃艮第 bó gěn dì

Từ hán việt: 【bột cấn đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勃艮第" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bột cấn đệ). Ý nghĩa là: Burgundy (Bourgogne), vương quốc trong thời kỳ trung cổ, ngày nay là vùng của Pháp. Ví dụ : - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勃艮第 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勃艮第 khi là Danh từ

Burgundy (Bourgogne), vương quốc trong thời kỳ trung cổ, ngày nay là vùng của Pháp

Burgundy (Bourgogne), kingdom during medieval period, now region of France

Ví dụ:
  • - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃艮第

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 野心勃勃 yěxīnbóbó

    - dã tâm đầy rẫy

  • - 野心勃勃 yěxīnbóbó

    - dã tâm sôi sục

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 荣获 rónghuò 第一名 dìyìmíng

    - vinh dự đoạt giải nhất.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • - 次第 cìdì 入座 rùzuò

    - lần lượt vào chỗ ngồi.

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 英气勃勃 yīngqìbóbó

    - tràn đầy khí khái anh hùng.

  • - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - shì 第一个 dìyígè 最好 zuìhǎo de 或是 huòshì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勃艮第

Hình ảnh minh họa cho từ 勃艮第

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃艮第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDKS (十木大尸)
    • Bảng mã:U+52C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+0 nét)
    • Pinyin: Gěn , Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Cấn
    • Nét bút:フ一一フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:AV (日女)
    • Bảng mã:U+826E
    • Tần suất sử dụng:Thấp