shì

Từ hán việt: 【thỉ.để.thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉ.để.thị). Ý nghĩa là: liếm, liếm láp. Ví dụ : - 。 bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).. - ()。 tình mẫu tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liếm

Ví dụ:
  • - 老牛舐犊 lǎoniúshìdú

    - bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

liếm láp

用舌头接触东西或取东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • - 老牛舐犊 lǎoniúshìdú

    - bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舐

Hình ảnh minh họa cho từ 舐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thỉ , Thị , Để
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRHVP (竹口竹女心)
    • Bảng mã:U+8210
    • Tần suất sử dụng:Trung bình