舐犊之爱 shì dú zhī ài

Từ hán việt: 【thỉ độc chi ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舐犊之爱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉ độc chi ái). Ý nghĩa là: tình yêu của cha mẹ, tình yêu của một con bò liếm bắp chân của cô ấy (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舐犊之爱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舐犊之爱 khi là Thành ngữ

tình yêu của cha mẹ

parental love

tình yêu của một con bò liếm bắp chân của cô ấy (thành ngữ)

the love of a cow licking her calf (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舐犊之爱

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 摄影 shèyǐng shì de 爱好 àihào 之一 zhīyī

    - Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 情谊 qíngyì hěn 可爱 kěài

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 真挚 zhēnzhì de 爱情 àiqíng

    - Giữa họ có một tình yêu chân thành.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 初生之犊不畏虎 chūshēngzhīdúbùwèihǔ

    - con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

  • - 老牛舐犊 lǎoniúshìdú

    - bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).

  • - 荔枝 lìzhī shì zuì ài de 水果 shuǐguǒ 之一 zhīyī

    - Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.

  • - 青年人 qīngniánrén shì 初生之犊 chūshēngzhīdú wèi 成见 chéngjiàn 迷信 míxìn suǒ 束缚 shùfù

    - thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 心里 xīnli de 爱之火 àizhīhuǒ 油然 yóurán 升起 shēngqǐ

    - Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de ài hěn shēn

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 爱情故事 àiqínggùshì 一直 yìzhí shì 文学作品 wénxuézuòpǐn de 灵感 línggǎn 之源 zhīyuán

    - Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舐犊之爱

Hình ảnh minh họa cho từ 舐犊之爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舐犊之爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQJNK (竹手十弓大)
    • Bảng mã:U+728A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thỉ , Thị , Để
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRHVP (竹口竹女心)
    • Bảng mã:U+8210
    • Tần suất sử dụng:Trung bình