jiù

Từ hán việt: 【cữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cữu). Ý nghĩa là: cối giã gạo, hàm (vật có hình giống cái cối, ở giữa lõm xuống). Ví dụ : - 齿。 răng hàm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cối giã gạo

舂米的器具,用石头或木头制成,中部凹下

hàm (vật có hình giống cái cối, ở giữa lõm xuống)

形状象臼,中间凹下的

Ví dụ:
  • - 臼齿 jiùchǐ

    - răng hàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 摆脱 bǎituō 前人 qiánrén de 窠臼 kējiù 独创一格 dúchuàngyīgé

    - thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.

  • - tuō jiè ( 脱臼 tuōjiù )

    - sai khớp.

  • - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • - 臼齿 jiùchǐ

    - răng hàm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臼

Hình ảnh minh họa cho từ 臼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cữu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HX (竹重)
    • Bảng mã:U+81FC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình