zhēn

Từ hán việt: 【trăn.trân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trăn.trân). Ý nghĩa là: đạt đến, tới; đến, họ Trân. Ví dụ : - 。 Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.. - 。 Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.. - 。 Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đạt đến

达到 (美好的境地)

Ví dụ:
  • - de 工艺 gōngyì 臻于 zhēnyú 完美 wánměi

    - Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.

  • - 这幅 zhèfú huà 臻于 zhēnyú 艺术 yìshù 巅峰 diānfēng

    - Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 臻于 zhēnyú 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tới; đến

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú zhēn 目的地 mùdìdì

    - Cuối cùng anh ấy đã đến đích.

  • - 他们 tāmen 昨晚 zuówǎn zhēn 酒店 jiǔdiàn

    - Họ đã đến khách sạn vào tối qua.

  • - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Trân

Ví dụ:
  • - zhēn 老板 lǎobǎn zài

    - Ông chủ Trân không có ở đây.

  • - zhēn 老师 lǎoshī lái le

    - Thầy Trân đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhēn 老板 lǎobǎn zài

    - Ông chủ Trân không có ở đây.

  • - 演技 yǎnjì 日臻 rìzhēn 圆熟 yuánshú

    - kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.

  • - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • - zhēn 老师 lǎoshī lái le

    - Thầy Trân đến rồi.

  • - 这幅 zhèfú huà 臻于 zhēnyú 艺术 yìshù 巅峰 diānfēng

    - Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.

  • - 习艺 xíyì yǒu nián 渐臻 jiànzhēn 纯熟 chúnshú

    - học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 臻于 zhēnyú 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.

  • - de 工艺 gōngyì 臻于 zhēnyú 完美 wánměi

    - Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.

  • - 终于 zhōngyú zhēn 目的地 mùdìdì

    - Cuối cùng anh ấy đã đến đích.

  • - 他们 tāmen 昨晚 zuówǎn zhēn 酒店 jiǔdiàn

    - Họ đã đến khách sạn vào tối qua.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臻

Hình ảnh minh họa cho từ 臻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chí 至 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân , Trăn
    • Nét bút:一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGQKD (一土手大木)
    • Bảng mã:U+81FB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình