Hán tự: 臻
Đọc nhanh: 臻 (trăn.trân). Ý nghĩa là: đạt đến, tới; đến, họ Trân. Ví dụ : - 他的工艺臻于完美。 Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.. - 这幅画臻于艺术巅峰。 Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.. - 这项技术臻于领先地位。 Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.
Ý nghĩa của 臻 khi là Động từ
✪ đạt đến
达到 (美好的境地)
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 这幅 画 臻于 艺术 巅峰
- Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.
- 这项 技术 臻于 领先地位
- Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tới; đến
到
- 他 终于 臻 目的地
- Cuối cùng anh ấy đã đến đích.
- 他们 于 昨晚 臻 酒店
- Họ đã đến khách sạn vào tối qua.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 臻 khi là Danh từ
✪ họ Trân
姓
- 臻 老板 不 在
- Ông chủ Trân không có ở đây.
- 臻 老师 来 了
- Thầy Trân đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臻
- 臻 老板 不 在
- Ông chủ Trân không có ở đây.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 臻 老师 来 了
- Thầy Trân đến rồi.
- 这幅 画 臻于 艺术 巅峰
- Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 这项 技术 臻于 领先地位
- Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 他 终于 臻 目的地
- Cuối cùng anh ấy đã đến đích.
- 他们 于 昨晚 臻 酒店
- Họ đã đến khách sạn vào tối qua.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臻›