zhěn

Từ hán việt: 【chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn). Ý nghĩa là: khám bệnh; kiểm tra sức khoẻ; xem bệnh; chẩn bệnh. Ví dụ : - 。 Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.. - 。 Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.. - 。 Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khám bệnh; kiểm tra sức khoẻ; xem bệnh; chẩn bệnh

检查病人的病情

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 每天 měitiān 诊治 zhěnzhì 很多 hěnduō 病人 bìngrén

    - Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.

  • - 医院 yīyuàn 诊断 zhěnduàn 病情 bìngqíng

    - Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén 诊脉 zhěnmài

    - Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.

  • - 这个 zhègè 诊所 zhěnsuǒ 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Phòng khám này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • - 患者 huànzhě 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân kia cần cấp cứu.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén 诊脉 zhěnmài

    - Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.

  • - 诊疗 zhěnliáo 器械 qìxiè

    - dụng cụ khám và chữa bệnh

  • - 诊疗室 zhěnliáoshì

    - phòng khám và chữa bệnh

  • - 候诊室 hòuzhěnshì

    - phòng đợi khám bệnh

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 痴呆症 chīdāizhèng

    - Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.

  • - 我倩医 wǒqiànyī 诊治 zhěnzhì

    - Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.

  • - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn wèi 肠炎 chángyán

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.

  • - 遭遇 zāoyù 急诊 jízhěn 状况 zhuàngkuàng

    - Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 抑郁症 yìyùzhèng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.

  • - bèi 德福 défú 美沙酮 měishātóng 药物 yàowù 诊所 zhěnsuǒ

    - Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?

  • - bèi 诊断 zhěnduàn le 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy được chẩn đoán bị cảm cúm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诊

Hình ảnh minh họa cho từ 诊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao