Đọc nhanh: 臭屁 (xú thí). Ý nghĩa là: Chết tiệt; cặn bã. Ví dụ : - 我最讨厌像你这种臭屁的人了. Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
Ý nghĩa của 臭屁 khi là Động từ
✪ Chết tiệt; cặn bã
一、屁很臭的意思;
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭屁
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
臭›