Đọc nhanh: 自找 (tự trảo). Ý nghĩa là: chuốc phiền; chuốc lấy phiền nhiễu; mua.
Ý nghĩa của 自找 khi là Động từ
✪ chuốc phiền; chuốc lấy phiền nhiễu; mua
由自己的行为招致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 同学们 各自 找到 了 座位
- Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 她 终于 找回 了 自信
- Cuối cùng cô cũng tìm thấy sự tự tin của mình.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自找
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自找 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
自›