盈亏自负 yíngkuī zìfù

Từ hán việt: 【doanh khuy tự phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盈亏自负" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh khuy tự phụ). Ý nghĩa là: tự chủ về tài chính, trách nhiệm tài chính cá nhân, chịu trách nhiệm về lợi nhuận và thua lỗ của mình (của tổ chức).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盈亏自负 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盈亏自负 khi là Thành ngữ

tự chủ về tài chính

financially autonomous

trách nhiệm tài chính cá nhân

personal financial responsibility

chịu trách nhiệm về lợi nhuận và thua lỗ của mình (của tổ chức)

responsible for its profit and losses (of organization)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏自负

  • - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

  • - 这个 zhègè rén hěn 自负 zìfù

    - Người này tự phụ lắm.

  • - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - de 负担 fùdān 主要 zhǔyào 来自 láizì 家庭 jiātíng

    - Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • - 亏负 kuīfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • - 知自 zhīzì 理亏 lǐkuī 慢慢 mànmàn 低下 dīxià le tóu

    - anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 怎么 zěnme shuō hái kǒu

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.

  • - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • - yào duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 负责 fùzé

    - Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盈亏自负

Hình ảnh minh họa cho từ 盈亏自负

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈亏自负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao