Đọc nhanh: 自负盈亏 (tự phụ doanh khuy). Ý nghĩa là: tự chịu trách nhiệm lời lỗ.
Ý nghĩa của 自负盈亏 khi là Thành ngữ
✪ tự chịu trách nhiệm lời lỗ
企业自己负责盈利和亏损
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自负盈亏
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
- 这个 人 很 自负
- Người này tự phụ lắm.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自负盈亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自负盈亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
盈›
自›
负›