Đọc nhanh: 膘肥体壮 (phiêu phì thể tráng). Ý nghĩa là: Béo tốt săn chắc. Ví dụ : - 那些牛都是膘肥体壮,肚儿溜圆。 Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Ý nghĩa của 膘肥体壮 khi là Thành ngữ
✪ Béo tốt săn chắc
成语出处
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膘肥体壮
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 肥壮 的 牛羊
- bò cừu béo khoẻ
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 身体 壮健
- thân hình cường tráng.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 她 锻炼 , 从而 身体健壮
- Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膘肥体壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膘肥体壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
壮›
肥›
膘›