Hán tự: 手
Đọc nhanh: 手 (thủ). Ý nghĩa là: tay, kỹ thuật; cách thức; phương pháp, người có tài. Ví dụ : - 孩子用手抓住玩具。 Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.. - 他受伤了,手很痛。 Anh ấy bị thương, tay rất đau.. - 她的手段很高明。 Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
Ý nghĩa của 手 khi là Danh từ
✪ tay
人体上肢前端能拿东西的部分
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
✪ kỹ thuật; cách thức; phương pháp
指本领、技艺或手段
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 这项 手法 很 独特
- Phương pháp này rất độc đáo.
✪ người có tài
擅长某种技能的人或做某种事的人
- 他 是 个 开车 的 老手
- Anh ấy là một người lái xe giàu kinh nghiệm.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 她 是 这个 项目 的 助手
- Cô ấy là trợ lý của dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tay nắm; tay cầm (vật có hình dạng giống tay)
形状或作用像手的东西
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
Ý nghĩa của 手 khi là Động từ
✪ cầm; nắm
用手拿着
- 他手 着 一杯 水
- Anh ấy cầm một cốc nước.
- 他手 着 一个 苹果
- Anh ấy cầm một quả táo.
Ý nghĩa của 手 khi là Tính từ
✪ nhỏ; gọn; tiện; cầm tay
小巧的、便于手拿或使用的
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 这 本手册 很 方便使用
- Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.
✪ ghi; viết (chỉ tự tay viết)
亲手写的
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
Ý nghĩa của 手 khi là Lượng từ
✪ tài; tài nghệ; tay nghề; kỹ năng
用于技术、本领等
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
✪ lần (sử dụng đồ vật)
用于经手的次数
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 我 买 了 第一手 材料
- Tôi đã mua nguyên liệu chính tay.
Ý nghĩa của 手 khi là Phó từ
✪ tự tay; tự mình
亲手
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
- 这些 都 是 我 亲手做 的 菜
- Đây đều là những món do tôi nấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›