shǒu

Từ hán việt: 【thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ). Ý nghĩa là: tay, kỹ thuật; cách thức; phương pháp, người có tài. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.. - 。 Anh ấy bị thương, tay rất đau.. - 。 Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Lượng từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tay

人体上肢前端能拿东西的部分

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 用手 yòngshǒu 抓住 zhuāzhù 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.

  • - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

kỹ thuật; cách thức; phương pháp

指本领、技艺或手段

Ví dụ:
  • - de 手段 shǒuduàn hěn 高明 gāomíng

    - Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.

  • - 这项 zhèxiàng 手法 shǒufǎ hěn 独特 dútè

    - Phương pháp này rất độc đáo.

người có tài

擅长某种技能的人或做某种事的人

Ví dụ:
  • - shì 开车 kāichē de 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một người lái xe giàu kinh nghiệm.

  • - shì hěn 厉害 lìhai de 打手 dǎshǒu

    - Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 助手 zhùshǒu

    - Cô ấy là trợ lý của dự án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tay nắm; tay cầm (vật có hình dạng giống tay)

形状或作用像手的东西

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一把 yībǎ 扳手 bānshǒu 修车 xiūchē

    - Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.

  • - 门把手 ménbàshǒu huài le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầm; nắm

用手拿着

Ví dụ:
  • - 他手 tāshǒu zhe 一杯 yībēi shuǐ

    - Anh ấy cầm một cốc nước.

  • - 他手 tāshǒu zhe 一个 yígè 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy cầm một quả táo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; gọn; tiện; cầm tay

小巧的、便于手拿或使用的

Ví dụ:
  • - mǎi le 一个 yígè xiǎo 手电筒 shǒudiàntǒng

    - Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.

  • - zhè 本手册 běnshǒucè hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.

ghi; viết (chỉ tự tay viết)

亲手写的

Ví dụ:
  • - yǒu 一本 yīběn 手札 shǒuzhá

    - Tôi có một cuốn sổ ghi chú.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一堆 yīduī 手稿 shǒugǎo

    - Trên bàn có một đống bản thảo.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tài; tài nghệ; tay nghề; kỹ năng

用于技术、本领等

Ví dụ:
  • - yǒu 一手 yīshǒu hǎo 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy có tay nghề giỏi.

  • - yǒu 一手 yīshǒu hǎo 棋艺 qíyì

    - Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.

lần (sử dụng đồ vật)

用于经手的次数

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 二手货 èrshǒuhuò 交易 jiāoyì

    - Đây là việc mua bán hàng cũ.

  • - mǎi le 第一手 dìyīshǒu 材料 cáiliào

    - Tôi đã mua nguyên liệu chính tay.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tự tay; tự mình

亲手

Ví dụ:
  • - zhè shì 亲手 qīnshǒu xiě de xìn

    - Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 亲手做 qīnshǒuzuò de cài

    - Đây đều là những món do tôi nấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手

Hình ảnh minh họa cho từ 手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao